Dịch vụ

Tin mới:
Chương trình đang tổ chức
Quay Lại
LĨNH VỰC HOÁ

QUATEST 3 dự kiến sẽ tổ chức các chương trình TNTT năm 2024 trong lĩnh vực Hóa như sau:

STT


chương trình

Tên chương trình/nền mẫu

Tên chỉ tiêu

Phí tham gia

(VNĐ/mẫu/PTN)

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Phương pháp thử

Kích cỡ mẫu & Ghi chú

  1.  

QPT 043/24

Mì ăn liền

Hàm lượng béo (không thủy phân)

2 000 000

07/2024

15/06/2024

-

50 g

  1.  

QPT 044/24

Ngũ cốc
ăn liền

Ẩm (ở 105 °C và 130 °C), Tro tổng, Tro không tan trong HCl, Tro sulfat (*), Protein, Béo thủy phân, Năng lượng, Carbohydrate tổng, Xơ thô, Đường tổng số (*)

3 500 000

04/2024

15/03/2024

-

100 g

  1.  

QPT 045/24

Ngũ cốc
ăn liền

Na, P

2 000 000

04/2024

15/03/2024

-

-

  1.  

QPT 046/24

Ngũ cốc

Aflatoxins (B1, B2, G1, G2, tổng số)

3 500 000

09/2024

15/08/2024

-

80 g

  1.  

QPT 047/24

Ngũ cốc

Fumonisins:
B1, B2, Tổng số

4 500 000

09/2024

15/08/2024

-

100 g

  1.  

QPT 048/24

Gạo

Kim loại nặng:

Pb, Cd, As, Hg

3 000 000

08/2024

15/07/2024

-

50 g

  1.  

QPT 049/24

Rau củ quả

Dư lượng thuốc BVTV:

Chlopyrifos ethyl,Chlopyrifos methyl, Malathion, Ethyl parathion, Methyl parathion, Fenitrothion, Diazinon, Endosulfan, Endosulfan sulfate, Heptachlor, Thiamethoxam, Dimethoate, Aldicarb, Carbofuran, Indoxacarb, Carbaryl, Imidacloprid

6 000 000/
≤ 5 hoạt chất

8 000 000/
> 5 hoạt chất

07/2024

15/06/2024

-

15 g mẫu đông khô

  1.  

QPT 050/24

Dầu thực vật

Chỉ số iốt, Chỉ số peroxit, Axit béo tự do, Chỉ số xà phòng hóa, Ẩm và chất bay hơi ở 103 °C (*)

3 000 000

03/2024

15/02/2024

-

100 mL

  1.  

QPT 051/24

Nước mắm

Nitơ tổng số, Nitơ amoniac, Nitơ axit amin, NaCl, As tổng, pH

3 000 000

05/2024

15/04/2024

Nitơ axit amin (TCVN 3708, TCVN 5107) hoặc tương đương

100 mL

  1.  

QPT 052/24 (*)

Nước tương

Phụ gia bảo quản:

Natri benzoate, kali sorbate

3 500 000

07/2024

15/06/2024

-

100 mL

  1.  

QPT 053/24

Gia vị
(bột ớt)

Kim loại nặng:

Pb, Cd, As, Hg

3 000 000

07/2024

15/06/2024

-

50 g

  1.  

QPT 054/24

Thủy hải sản

Kim loại nặng:

Pb, Cd, As, Hg

3 000 000

04/2024

15/03/2024

-

15 g mẫu
đông khô

  1.  

QPT 055/24

Thủy hải sản

Chloramphenicol

3 500 000

05/2024

15/04/2024

-

10 g mẫu
đông khô

  1.  

QPT 056/24

Sữa nước

Protein, Béo, Chất khô, Độ axit (*),
Tỷ trọng (*)

3 000 000

05/2024

15/04/2024

-

150 mL

  1.  

QPT 057/24

Sữa bột

Protein, Béo, Tro tổng

2 500 000

08/2024

15/07/2024

-

50 g

  1.  

QPT 058/24

Sữa bột

Khoáng chất:

Ca, Mg (*), P, Zn, Na, K (*)

3 500 000

08/2024

15/07/2024

-

50 g

  1.  

QPT 059/24

Sữa chua

Protein, Béo, Chất khô

2 500 000

09/2024

15/08/2024

-

150 mL

  1.  

QPT 060/24

Cà phê bột

Ẩm, Tro tổng, Tro không tan trong HCl, Cafein, Chất tan trong nước

3 500 000

05/2024

15/04/2024

-

100 g

  1.  

QPT 061/24

Nước

Pb, Cd, Fe, Cu, Zn, Mn, Ca, Mg, K, Na, Độ cứng tổng

3 500 000

03/2024

15/02/2024

-

500 mL

  1.  

QPT 062/24

Nước

As, Sb, Se, Hg

3 000 000

05/2024

15/04/2024

-

750 mL

  1.  

QPT 063/24

Nước

NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, CO32-, NH4+, Cl-

3 500 000

04/2024

15/03/2024

-

750 mL

  1.  

QPT 064/24

Nước

pH, TDS, TSS, Độ dẫn điện,
Chỉ số permanganate

3 000 000

04/2024

15/03/2024

-

1500 mL

  1.  

QPT 065/24 (*)

Nước thải

BOD5, COD

2 500 000

06/2024

15/05/2024

-

-

  1.  

QPT 066/24

Nước cho bê tông và vữa

Muối hòa tan(*), SO42-, Cl-, Cặn không tan

2 500 000

08/2024

15/07/2024

-

-

  1.  

QPT 067/24

Thức ăn chăn nuôi

Ẩm, Protein, Protein tiêu hóa (*), Béo, Tro tổng, Tro không tan trong HCl,
Xơ thô, NaCl, N-NH3 (*)

3 500 000

06/2024

15/05/2024

-

100 g

  1.  

QPT 068/24

Thức ăn chăn nuôi

Khoáng chất:

Cu, Zn, Fe, Mn, Se, Ca, Na, P

4 000 000

06/2024

15/05/2024

-

50 g

  1.  

QPT 069/24

Thức ăn chăn nuôi

Kim loại nặng:

Pb, Cd, As, Hg

3 000 000

05/2024

15/04/2024

-

50 g

  1.  

QPT 070/24

Phân bón NPK
(hàm lượng cao)

Ẩm, Nitơ tổng số, Phốt pho hữu hiệu, Kali hữu hiệu, Phốt pho hòa tan, Biuret

2 500 000/
Không bao gồm biuret

4 000 000/
Bao gồm biuret

05/2024

15/04/2024

- Nitơ tổng số: TCVN 5815 & TCVN 8557;
- Biuret: AOAC
hoặc tương đương

50 g

  1.  

QPT 071/24

Phân bón
(hàm lượng thấp)

Nitơ tổng số, Phốt pho hữu hiệu,
Kali hữu hiệu, Phốt pho hòa tan

2 500 000

09/2024

15/08/2024

-

50 g

  1.  

QPT 072/24

Phân bón Urê

Nitơ tổng, Biuret,
Ẩm (phương pháp sấy)

2 500 000

02/2024

15/01/2024

TCVN 2620 hoặc tương đương

100 g

  1.  

QPT 073/24

Phân bón DAP

Ẩm, Phốt pho hữu hiệu, Nitơ tổng số

2 500 000

03/2024

15/02/2024

-

100 g

  1.  

QPT 074/24

Phân lân nung chảy

Phốt pho hữu hiệu, Ca, Mg

2 000 000

02/2024

15/01/2024

-

40 g

  1.  

QPT 075/24

Phân Supe phosphat

Ẩm, Phốt pho hữu hiệu,
Axit tự do (quy ra P2O5)

2 500 000

03/2024

15/02/2024

-

140 g

  1.  

QPT 076/24

Phân bón

SiO2 hữu hiệu, Ca, Mg, S, Fe, Zn, Cu, Mn, Co, Mo

3 500 000/
Không bao gồm SiO2 hữu hiệu, Co, Mo
 
4 500 000/
Bao gồm SiO2 hữu hiệu, Co, Mo

06/2024

15/05/2024

-

50 g

  1.  

QPT 077/24

Phân bón

Kim loại nặng:

Pb, Cd, As, Hg, Cr, Ni

3 000 000

06/2024

15/05/2024

-

50 g

  1.  

QPT 078/24

Phân bón

Hữu cơ tổng số, Axit humic (quy về C), Axit fulvic (quy về C)

3 000 000

06/2024

15/05/2024

-

50 g

  1.  

QPT 079/24

Phân bón

pH, Khối lượng riêng/ Tỷ trọng 20 ºC

2 500 000

04/2024

15/03/2024

-

-

  1.  

QPT 080/24

Phân bón

Bo tan trong axit, Bo tan trong nước

2 500 000

04/2024

15/03/2024

-

50 g

  1.  

QPT 081/24 (*)

Đất

pH, Độ dẫn điện riêng

1 500 000

05/2024

15/04/2024

-

-

  1.  

QPT 082/24

Đất trồng trọt

Kim loại nặng:

Pb, Cd, As, Cu, Zn, Hg, Ni (*), Cr (*)

3 500 000

03/2024

15/02/2024

-

50 g

  1.  

QPT 083/24 (*)

Đất trồng trọt

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật:

Tổng DDT, Lindane, Aldrin, Chlordane, Dieldrin, Endrin, Heptachlor, Hexachlorobenzene

4 500 000

07/2024

15/06/2024

-

-

  1.  

QPT 084/24

Dầu Diesel

Lưu huỳnh, Chỉ số xê tan, Độ nhớt động học ở 40 °C, Điểm đông đặc, Nhiệt độ chớp cháy cốc kín, Khối lượng riêng, Thành phần cất, Nước (KF) (*)

4 000 000

06/2024

15/05/2024

-

01 L

  1.  

QPT 085/24

Dầu bôi trơn

Nhóm 1:

Độ nhớt động học ở 40 & 100 °C, Chỉ số độ nhớt, Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, Trị số kiềm tổng (TBN), Khối lượng riêng ở 15 °C
Nhóm 2:

Độ tạo bọt, Hàm lượng nước, Tổng hàm lượng kim loại (Ca, Mg, Zn), Ăn mòn lá đồng, Cặn cơ học (cặn pentan), Tro sulfat (*)

5 000 000/
01 nhóm chỉ tiêu

7 000 000/
02 nhóm chỉ tiêu

08/2024

15/07/2024

-

02 L

  1.  

QPT 086/24

Nhiên liệu đốt lò (FO)

Độ nhớt động học ở 50 ºC, Nhiệt độ chớp cháy cốc kín, Khối lượng riêng ở 15 oC, Lưu huỳnh, Điểm đông đặc, Tro, Cặn cacbon Conradson, Hàm lượng nước, Tạp chất, Nhiệt trị

4 000 000

09/2024

15/08/2024

-

02 L

Tối thiểu 08 PTN

  1.  

QPT 087/24

Xăng

Nhóm 1:

Áp suất hơi, Khối lượng riêng, Nước, Thành phần cất, Ăn mòn miếng đồng, Nhựa thực tế, Lưu huỳnh
Nhóm 2:

Chì, Kim loại (Fe, Mn, tổng), Benzen, Hydrocacbon thơm, Olefin, Oxy, Oxygenate

6 000 000/
01 nhóm chỉ tiêu

10 000 000/
02 nhóm chỉ tiêu

02/2024

15/01/2024

-

01 L và 80 mL

Tối thiểu 8 PTN

  1.  

QPT 088/24

Than đá

Ẩm, Tro, Chất bốc, Lưu huỳnh tổng, Nhiệt lượng toàn phần, C cố định

4 000 000

05/2024

15/04/2024

Chất bốc, lưu huỳnh tổng: TCVN hoặc tương đương

80 g

  • Vui lòng bấm chọn mã chương trình cụ thể để biết thêm chi tiết.
  • Đối với các PTN tại Việt Nam, phí tham gia đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 5%) và phí vận chuyển.
  • Mỗi PTN có thể báo cáo tối đa 02 kết quả/ chỉ tiêu mà không tính thêm phí. Kể từ kết quả thứ ba trở đi sẽ tính thêm 50 % phí tham gia chương trình/ kết quả.
  • Phí mẫu mua thêm (không báo cáo kết quả) là 600.000 VNĐ/ mẫu, ngoại trừ các mẫu thuộc lĩnh vực xăng dầu (xăng, dầu diesel, dầu bôi trơn, FO,...) là 1.000.000/ mẫu. Phí đã bao gồm VAT và phí vận chuyển trong Việt Nam.
  • Báo cáo kết thúc và thông báo mã số PTN sẽ được ban hành dưới dạng bản mềm (định dạng pdf) qua email đã đăng ký.
  • Đối với các PTN tại Việt Nam có nhu cầu được cung cấp báo cáo kết thúc phiên bản tiếng Anh (file pdf) hoặc cung cấp lại lần 2 báo cáo kết thúc (bản cứng): phụ phí 200.000 đồng/ chương trình.
  • Trong trường hợp các PTN áp dụng các phương pháp thử khác so với yêu cầu, vui lòng liên hệ với Ban tổ chức trước khi đăng ký.
  • Các chương trình không đủ số lượng PTN đăng ký tối thiểu (tùy chương trình, nếu không có lưu ý đặc biệt thì số lượng tối thiểu là 10 PTN) thì có thể bị hoãn hoặc hủy (tùy tình hình thực tế) và sẽ thông báo cụ thể đến PTN.
  • Trong trường hợp PTN có yêu cầu tổ chức các chương trình TNTT khác so với các chương trình nêu trong Phiếu đăng ký này, vui lòng cung cấp cụ thể thông tin (chỉ tiêu, nền mẫu…) để Trung tâm Kỹ thuật 3 có thể xem xét lập kế hoạch TNTT bổ sung (nếu có  ≥ 10 PTN) hoặc thực hiện các chương trình so sánh liên phòng theo yêu cầu riêng cho 01 PTN.
  • (*) Chương trình/chỉ tiêu chưa được công nhận phù hợp theo ISO 17043:2010 bởi cơ quan công nhận The American Association for Laboratory Accreditation (A2LA) - Hoa Kỳ, Certificate number­: 3477.01. PTN có thể tham khảo thêm thông tin công nhận theo đường dẫn sau http://www.a2la.org/scopepdf/3477-01.pdf