QUATEST 3 dự kiến sẽ tổ chức các chương trình TNTT năm 2024 trong lĩnh vực Hóa như sau:
STT |
Mã |
Tên chương trình/nền mẫu |
Tên chỉ tiêu |
Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN) |
Thời điểm gửi mẫu (dự kiến) |
Hạn chót nhận/hủy đăng ký |
Phương pháp thử |
Kích cỡ mẫu & Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Mì ăn liền |
Hàm lượng béo (không thủy phân) |
2 000 000 |
07/2024 |
15/06/2024 |
- |
50 g |
|
|
Ngũ cốc |
Ẩm (ở 105 °C và 130 °C), Tro tổng, Tro không tan trong HCl, Tro sulfat (*), Protein, Béo thủy phân, Năng lượng, Carbohydrate tổng, Xơ thô, Đường tổng số (*) |
3 500 000 |
04/2024 |
15/03/2024 |
- |
100 g |
|
|
Ngũ cốc |
Na, P |
2 000 000 |
04/2024 |
15/03/2024 |
- |
- |
|
|
Ngũ cốc |
Aflatoxins (B1, B2, G1, G2, tổng số) |
3 500 000 |
09/2024 |
15/08/2024 |
- |
80 g |
|
|
Ngũ cốc |
Fumonisins: |
4 500 000 |
09/2024 |
15/08/2024 |
- |
100 g |
|
|
Gạo |
Kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg |
3 000 000 |
08/2024 |
15/07/2024 |
- |
50 g |
|
|
Rau củ quả |
Dư lượng thuốc BVTV: Chlopyrifos ethyl,Chlopyrifos methyl, Malathion, Ethyl parathion, Methyl parathion, Fenitrothion, Diazinon, Endosulfan, Endosulfan sulfate, Heptachlor, Thiamethoxam, Dimethoate, Aldicarb, Carbofuran, Indoxacarb, Carbaryl, Imidacloprid |
6 000 000/ |
07/2024 |
15/06/2024 |
- |
15 g mẫu đông khô |
|
|
Dầu thực vật |
Chỉ số iốt, Chỉ số peroxit, Axit béo tự do, Chỉ số xà phòng hóa, Ẩm và chất bay hơi ở 103 °C (*) |
3 000 000 |
03/2024 |
15/02/2024 |
- |
100 mL |
|
|
Nước mắm |
Nitơ tổng số, Nitơ amoniac, Nitơ axit amin, NaCl, As tổng, pH |
3 000 000 |
05/2024 |
15/04/2024 |
Nitơ axit amin (TCVN 3708, TCVN 5107) hoặc tương đương |
100 mL |
|
|
Nước tương |
Phụ gia bảo quản: Natri benzoate, kali sorbate |
3 500 000 |
07/2024 |
15/06/2024 |
- |
100 mL |
|
|
Gia vị |
Kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg |
3 000 000 |
07/2024 |
15/06/2024 |
- |
50 g |
|
|
Thủy hải sản |
Kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg |
3 000 000 |
04/2024 |
15/03/2024 |
- |
15 g mẫu |
|
|
Thủy hải sản |
Chloramphenicol |
3 500 000 |
05/2024 |
15/04/2024 |
- |
10 g mẫu |
|
|
Sữa nước |
Protein, Béo, Chất khô, Độ axit (*), |
3 000 000 |
05/2024 |
15/04/2024 |
- |
150 mL |
|
|
Sữa bột |
Protein, Béo, Tro tổng |
2 500 000 |
08/2024 |
15/07/2024 |
- |
50 g |
|
|
Sữa bột |
Khoáng chất: Ca, Mg (*), P, Zn, Na, K (*) |
3 500 000 |
08/2024 |
15/07/2024 |
- |
50 g |
|
|
Sữa chua |
Protein, Béo, Chất khô |
2 500 000 |
09/2024 |
15/08/2024 |
- |
150 mL |
|
|
Cà phê bột |
Ẩm, Tro tổng, Tro không tan trong HCl, Cafein, Chất tan trong nước |
3 500 000 |
05/2024 |
15/04/2024 |
- |
100 g |
|
|
Nước |
Pb, Cd, Fe, Cu, Zn, Mn, Ca, Mg, K, Na, Độ cứng tổng |
3 500 000 |
03/2024 |
15/02/2024 |
- |
500 mL |
|
|
Nước |
As, Sb, Se, Hg |
3 000 000 |
05/2024 |
15/04/2024 |
- |
750 mL |
|
|
Nước |
NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, CO32-, NH4+, Cl- |
3 500 000 |
04/2024 |
15/03/2024 |
- |
750 mL |
|
|
Nước |
pH, TDS, TSS, Độ dẫn điện, |
3 000 000 |
04/2024 |
15/03/2024 |
- |
1500 mL |
|
|
QPT 065/24 (*) |
Nước thải |
BOD5, COD |
2 500 000 |
06/2024 |
15/05/2024 |
- |
- |
|
Nước cho bê tông và vữa |
Muối hòa tan(*), SO42-, Cl-, Cặn không tan |
2 500 000 |
08/2024 |
15/07/2024 |
- |
- |
|
|
Thức ăn chăn nuôi |
Ẩm, Protein, Protein tiêu hóa (*), Béo, Tro tổng, Tro không tan trong HCl, |
3 500 000 |
06/2024 |
15/05/2024 |
- |
100 g |
|
|
Thức ăn chăn nuôi |
Khoáng chất: Cu, Zn, Fe, Mn, Se, Ca, Na, P |
4 000 000 |
06/2024 |
15/05/2024 |
- |
50 g |
|
|
Thức ăn chăn nuôi |
Kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg |
3 000 000 |
05/2024 |
15/04/2024 |
- |
50 g |
|
|
Phân bón NPK |
Ẩm, Nitơ tổng số, Phốt pho hữu hiệu, Kali hữu hiệu, Phốt pho hòa tan, Biuret |
2 500 000/ |
05/2024 |
15/04/2024 |
- Nitơ tổng số: TCVN 5815 & TCVN 8557; |
50 g |
|
|
Phân bón |
Nitơ tổng số, Phốt pho hữu hiệu, |
2 500 000 |
09/2024 |
15/08/2024 |
- |
50 g |
|
|
Phân bón Urê |
Nitơ tổng, Biuret, |
2 500 000 |
02/2024 |
15/01/2024 |
TCVN 2620 hoặc tương đương |
100 g |
|
|
Phân bón DAP |
Ẩm, Phốt pho hữu hiệu, Nitơ tổng số |
2 500 000 |
03/2024 |
15/02/2024 |
- |
100 g |
|
|
Phân lân nung chảy |
Phốt pho hữu hiệu, Ca, Mg |
2 000 000 |
02/2024 |
15/01/2024 |
- |
40 g |
|
|
Phân Supe phosphat |
Ẩm, Phốt pho hữu hiệu, |
2 500 000 |
03/2024 |
15/02/2024 |
- |
140 g |
|
|
Phân bón |
SiO2 hữu hiệu, Ca, Mg, S, Fe, Zn, Cu, Mn, Co, Mo |
3 500 000/ |
06/2024 |
15/05/2024 |
- |
50 g |
|
|
Phân bón |
Kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg, Cr, Ni |
3 000 000 |
06/2024 |
15/05/2024 |
- |
50 g |
|
|
Phân bón |
Hữu cơ tổng số, Axit humic (quy về C), Axit fulvic (quy về C) |
3 000 000 |
06/2024 |
15/05/2024 |
- |
50 g |
|
|
Phân bón |
pH, Khối lượng riêng/ Tỷ trọng 20 ºC |
2 500 000 |
04/2024 |
15/03/2024 |
- |
- |
|
|
Phân bón |
Bo tan trong axit, Bo tan trong nước |
2 500 000 |
04/2024 |
15/03/2024 |
- |
50 g |
|
|
QPT 081/24 (*) |
Đất |
pH, Độ dẫn điện riêng |
1 500 000 |
05/2024 |
15/04/2024 |
- |
- |
|
Đất trồng trọt |
Kim loại nặng: Pb, Cd, As, Cu, Zn, Hg, Ni (*), Cr (*) |
3 500 000 |
03/2024 |
15/02/2024 |
- |
50 g |
|
|
QPT 083/24 (*) |
Đất trồng trọt |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Tổng DDT, Lindane, Aldrin, Chlordane, Dieldrin, Endrin, Heptachlor, Hexachlorobenzene |
4 500 000 |
07/2024 |
15/06/2024 |
- |
- |
|
Dầu Diesel |
Lưu huỳnh, Chỉ số xê tan, Độ nhớt động học ở 40 °C, Điểm đông đặc, Nhiệt độ chớp cháy cốc kín, Khối lượng riêng, Thành phần cất, Nước (KF) (*) |
4 000 000 |
06/2024 |
15/05/2024 |
- |
01 L |
|
|
Dầu bôi trơn |
Nhóm 1: Độ nhớt động học ở 40 & 100 °C, Chỉ số độ nhớt, Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, Trị số kiềm tổng (TBN), Khối lượng riêng ở 15 °C Độ tạo bọt, Hàm lượng nước, Tổng hàm lượng kim loại (Ca, Mg, Zn), Ăn mòn lá đồng, Cặn cơ học (cặn pentan), Tro sulfat (*) |
5 000 000/ |
08/2024 |
15/07/2024 |
- |
02 L |
|
|
Nhiên liệu đốt lò (FO) |
Độ nhớt động học ở 50 ºC, Nhiệt độ chớp cháy cốc kín, Khối lượng riêng ở 15 oC, Lưu huỳnh, Điểm đông đặc, Tro, Cặn cacbon Conradson, Hàm lượng nước, Tạp chất, Nhiệt trị |
4 000 000 |
09/2024 |
15/08/2024 |
- |
02 L |
|
|
Xăng |
Nhóm 1: Áp suất hơi, Khối lượng riêng, Nước, Thành phần cất, Ăn mòn miếng đồng, Nhựa thực tế, Lưu huỳnh Chì, Kim loại (Fe, Mn, tổng), Benzen, Hydrocacbon thơm, Olefin, Oxy, Oxygenate |
6 000 000/ |
02/2024 |
15/01/2024 |
- |
01 L và 80 mL |
|
|
Than đá |
Ẩm, Tro, Chất bốc, Lưu huỳnh tổng, Nhiệt lượng toàn phần, C cố định |
4 000 000 |
05/2024 |
15/04/2024 |
Chất bốc, lưu huỳnh tổng: TCVN hoặc tương đương |
80 g |
- Vui lòng bấm chọn mã chương trình cụ thể để biết thêm chi tiết.
- Đối với các PTN tại Việt Nam, phí tham gia đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 5%) và phí vận chuyển.
- Mỗi PTN có thể báo cáo tối đa 02 kết quả/ chỉ tiêu mà không tính thêm phí. Kể từ kết quả thứ ba trở đi sẽ tính thêm 50 % phí tham gia chương trình/ kết quả.
- Phí mẫu mua thêm (không báo cáo kết quả) là 600.000 VNĐ/ mẫu, ngoại trừ các mẫu thuộc lĩnh vực xăng dầu (xăng, dầu diesel, dầu bôi trơn, FO,...) là 1.000.000/ mẫu. Phí đã bao gồm VAT và phí vận chuyển trong Việt Nam.
- Báo cáo kết thúc và thông báo mã số PTN sẽ được ban hành dưới dạng bản mềm (định dạng pdf) qua email đã đăng ký.
- Đối với các PTN tại Việt Nam có nhu cầu được cung cấp báo cáo kết thúc phiên bản tiếng Anh (file pdf) hoặc cung cấp lại lần 2 báo cáo kết thúc (bản cứng): phụ phí 200.000 đồng/ chương trình.
- Trong trường hợp các PTN áp dụng các phương pháp thử khác so với yêu cầu, vui lòng liên hệ với Ban tổ chức trước khi đăng ký.
- Các chương trình không đủ số lượng PTN đăng ký tối thiểu (tùy chương trình, nếu không có lưu ý đặc biệt thì số lượng tối thiểu là 10 PTN) thì có thể bị hoãn hoặc hủy (tùy tình hình thực tế) và sẽ thông báo cụ thể đến PTN.
- Trong trường hợp PTN có yêu cầu tổ chức các chương trình TNTT khác so với các chương trình nêu trong Phiếu đăng ký này, vui lòng cung cấp cụ thể thông tin (chỉ tiêu, nền mẫu…) để Trung tâm Kỹ thuật 3 có thể xem xét lập kế hoạch TNTT bổ sung (nếu có ≥ 10 PTN) hoặc thực hiện các chương trình so sánh liên phòng theo yêu cầu riêng cho 01 PTN.
- (*) Chương trình/chỉ tiêu chưa được công nhận phù hợp theo ISO 17043:2010 bởi cơ quan công nhận The American Association for Laboratory Accreditation (A2LA) - Hoa Kỳ, Certificate number: 3477.01. PTN có thể tham khảo thêm thông tin công nhận theo đường dẫn sau http://www.a2la.org/scopepdf/3477-01.pdf