QUATEST 3 dự kiến sẽ tổ chức các chương trình TNTT năm 2024 trong lĩnh vực cơ, điện, vật liệu xây dựng như sau:
STT |
Mã |
Tên chương trình/nền mẫu |
Tên chỉ tiêu |
Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN) |
Thời điểm gửi mẫu (dự kiến) |
Hạn chót nhận/hủy đăng ký |
Phương pháp thử |
Kích cỡ mẫu & Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Xi măng |
Cường độ nén 3 ngày và 28 ngày, Lượng nước tiêu chuẩn, Thời gian bắt đầu và kết thúc đông kết, Độ ổn định thể tích Le Chatelier, Phần còn lại trên sàng 0,09 mm và 0,045 mm (*), Khối lượng riêng, Độ mịn bề mặt riêng |
3 000 000 |
08/2024 |
15/07/2024 |
TCVN |
5 kg |
|
|
Xi măng |
Cặn không tan, SO3, MgO, Na2O hòa tan, K2O hòa tan, CaO, Al2O3, Fe2O3, SiO2, Mất khi nung, Cl- |
3 000 000 |
08/2024 |
15/07/2024 |
- |
50 g |
|
|
Xi măng (ASTM) |
Cường độ nén 3 ngày, 7 ngày và 28 ngày, Lượng nước tiêu chuẩn, Thời gian bắt đầu và kết thúc đông kết, Độ giãn nở Autoclave, Phần còn lại trên sàng 0,045 mm (*), Khối lượng riêng, Độ mịn bề mặt riêng |
3 000 000 |
08/2024 |
15/07/2024 |
ASTM |
10 kg |
|
|
Bột khoáng (trong bê tông nhựa) |
Hàm lượng ẩm, Khối lượng riêng, Hệ số thích nước |
2 500 000 |
09/2024 |
15/08/2024 |
TCVN 12884-2 |
- |
|
|
Đá vôi |
CaO, MgO |
2 500 000 |
09/2024 |
15/08/2024 |
- |
|
|
|
Bentonite |
Khối lượng riêng, Độ nhớt phễu Marsh, Hàm lượng cát, pH, Độ dày áo sét, Lực cắt tĩnh, Tỷ lệ keo (độ trương nở), Độ ổn định |
4 500 000 |
09/2024 |
15/08/2024 |
TCVN 11839 |
|
|
|
Thép cốt |
Thử kéo: Giới hạn chảy trên, Giới hạn bền kéo, Độ giãn dài khi đứt |
3 000 000 |
06/2024 |
15/05/2024 |
TCVN 197-1 |
800 mm |
|
|
Thép cốt |
Thử uốn |
3 000 000 |
07/2024 |
15/06/2024 |
TCVN 7937-1 |
600 mm |
|
|
Thép tấm |
Thử kéo: Giới hạn chảy trên, Giới hạn bền kéo, Độ giãn dài khi đứt |
3 000 000 |
04/2024 |
15/03/2024 |
TCVN 197-1 |
(400 x 100) mm |
|
|
Thép |
Độ cứng Vickers HV10 |
4 000 000 |
09/2024 |
15/08/2024 |
TCVN 258-1 |
- |
|
|
Thép hợp kim thấp |
C, Mn, Si, P, S, Cr, Ni, B, V, Cu, Al, Ti |
4 000 000 |
04/2024 |
15/03/2024 |
- |
- |
|
|
Thép không gỉ |
C, Mn, Si, P, S, Cr, Ni, Mo, Cu |
4 000 000 |
06/2024 |
15/05/2024 |
- |
|
|
|
Cáp điện |
Điện trở 1 chiều của 1 km dây dẫn ở 20ºC Độ dày trung bình lớp cách điện (PVC) |
3 500 000 |
08/2024 |
15/07/2024 |
- Điện trở 1 chiều của 1 km dây dẫn ở 20 °C: TCVN 6612 (IEC 60228); |
2 m |
- Vui lòng bấm chọn mã chương trình cụ thể để biết thêm chi tiết.
- Đối với các PTN tại Việt Nam, phí tham gia đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 5%) và phí vận chuyển.
- Mỗi PTN có thể báo cáo tối đa 02 kết quả/ chỉ tiêu mà không tính thêm phí. Kể từ kết quả thứ ba trở đi sẽ tính thêm 50 % phí tham gia chương trình/ kết quả.
- Phí mẫu mua thêm (không báo cáo kết quả) là 600.000 VNĐ/ mẫu, ngoại trừ các mẫu thuộc lĩnh vực xăng dầu (xăng, dầu diesel, dầu bôi trơn, FO,...) là 1.000.000/ mẫu. Phí đã bao gồm VAT và phí vận chuyển trong Việt Nam.
- Báo cáo kết thúc và thông báo mã số PTN sẽ được ban hành dưới dạng bản mềm (định dạng pdf) qua email đã đăng ký.
- Đối với các PTN tại Việt Nam có nhu cầu được cung cấp báo cáo kết thúc phiên bản tiếng Anh (file pdf) hoặc cung cấp lại lần 2 báo cáo kết thúc (bản cứng): phụ phí 200.000 đồng/ chương trình.
- Trong trường hợp các PTN áp dụng các phương pháp thử khác so với yêu cầu, vui lòng liên hệ với Ban tổ chức trước khi đăng ký.
- Các chương trình không đủ số lượng PTN đăng ký tối thiểu (tùy chương trình, nếu không có lưu ý đặc biệt thì số lượng tối thiểu là 10 PTN) thì có thể bị hoãn hoặc hủy (tùy tình hình thực tế) và sẽ thông báo cụ thể đến PTN.
- Trong trường hợp PTN có yêu cầu tổ chức các chương trình TNTT khác so với các chương trình nêu trong Phiếu đăng ký này, vui lòng cung cấp cụ thể thông tin (chỉ tiêu, nền mẫu…) để Trung tâm Kỹ thuật 3 có thể xem xét lập kế hoạch TNTT bổ sung (nếu có ≥ 10 PTN) hoặc thực hiện các chương trình so sánh liên phòng theo yêu cầu riêng cho 01 PTN.
- (*) Chương trình/chỉ tiêu chưa được công nhận phù hợp theo ISO 17043:2010 bởi cơ quan công nhận The American Association for Laboratory Accreditation (A2LA) - Hoa Kỳ, Certificate number: 3477.01. PTN có thể tham khảo thêm thông tin công nhận theo đường dẫn sau http://www.a2la.org/scopepdf/3477-01.pdf