Mã lớp |
Nội dung khóa đào tạo |
Nhóm 1: HỆ THỐNG QUẢN LÝ |
|
CL 01 |
Nhận thức (Cập nhật) về Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 |
CL 02 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2015 |
CL 02.1 |
Kỹ năng triển khai, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 |
CL 03 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2015 |
CL 03.1 |
Nâng cao kỹ năng đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 & hệ thống quản lý Môi trường ISO 14001:2015 |
CL 04 |
Quản lý tổ chức để thành công bền vững. |
Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9004:2011 |
|
CL 05 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/TS 16949:2009 – lĩnh vực ô tô xe máy. |
CL 05.1 |
5 công cụ hỗ trợ Hệ thống quản lý chất lượng ISO/TS 16949:2009 gồm: MSA, SPC, APQP, PAPP & FMEA |Mới *** |
CL 06 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/TS 16949:2009 – lĩnh vực ô tô xe máy. |
CL 07 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2015. |
CL07.1 |
Nhận thức (Cập nhật) hệ thống quản lý Môi trường theo ISO 14001:2015 |
CL 08 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Môi trường theo ISO 14001:2015 |
CL 09 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 |
CL 10 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý An toàn & Sức khỏe nghề nghiệp theo OHSAS 18001:2007 |
CL 11 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Phòng Thí nghiệm theo TCVN ISO/ IEC 17025:2007 |
CL 12 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Phòng Thí nghiệm theo TCVN ISO/ IEC 17025:2007 |
CL 13 |
|
CL 13.1 |
Nâng cao kỹ năng nhân viên QA/QC cho ngành thực phẩm, kiểm soát chất lượng & an toàn thực phẩm |Mới ** |
CL 14 |
|
CL 15 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý an toàn Thực phẩm theo ISO 22000:2005 |
CL 16 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý an toàn Thực phẩm theo ISO 22000:2005 |
CL 17 |
Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý An toàn thực phẩm theo FSSC (ISO 22000 & PAS 220:2008) |Mới ** |
CL 18 |
Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý An toàn thực phẩm theo FSSC (ISO 22000 & PAS 220:2008) |Mới ** |
CL 19 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo Tiêu chuẩn BRC FOOD – Version 6:2008 |
CL 20 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý an toàn Thực phẩm theo Tiêu chuẩn BRC FOOD – Version 6:2008 |
CL 21 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý tích hợp Chất lượng – Môi trường – An toàn sức khỏe nghề nghiệp (QEHS) theo ISO 9001, ISO 14001 và OHSAS 18001 |
CL 22 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý tích hợp Chất lượng – Môi trường – An toàn sức khỏe nghề nghiệp (QEHS) theo ISO 9001, ISO 14001 và OHSAS 18001 |
CL 23 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống thực hành tốt sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP WHO (Ver 2006)-áp dụng đồng thời cho ngành Mỹ phẩm (GMP ASEAN) |Mới ** |
CL 23.1 |
Hướng dẫn thẩm định theo yêu cầu GMP WHO gồm: TĐ nhà xưởng thiết bị, TĐ Quy trình SX, TĐ vệ sinh, TĐ phương pháp thử, TĐ độ ổn định của sản phẩm |Mới ** |
CL 24 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm theo tiêu chuẩn ISO 15378:2011 |Mới ** |
CL 24.1 |
Hướng dẫn thẩm định theo yêu tiêu chuẩn ISO 15378:2011 gồm: TĐ nhà xưởng thiết bị, TĐ Quy trình SX, TĐ vệ sinh, TĐ phương pháp thử, TĐ độ ổn định của sản phẩm |
CL 25 |
Thanh tra nội bộ Hệ thống thực hành tốt sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP WHO (Ver 2006) – áp dụng đồng thời cho ngành Mỹ phẩm (GMP ASEAN) ) |
CL 26 |
Thanh tra nội bộ Hệ thống thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm theo tiêu chuẩn ISO 15378:2011 |
CL 27 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống thực hành nông nghiệp tốt theo tiêu chuẩn GLOBAL GAP |
CL 28 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống thực hành nông nghiệp tốt theo tiêu chuẩn GLOBAL GAP |
CL 29 |
Xây dựng hệ thống Quản trị rủi ro trong Doanh nghiệp theo TCVN ISO 31000:2011 |
CL30 |
Đánh giá nội bộ hệ thống Quản trị rủi ro trong Doanh nghiệp theo TCVN ISO 31000:2011 |
CL 31 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Năng lượng theo ISO 50001:2011 |
CL 32 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Năng lượng theo ISO 50001:2011 |
CL 33 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng cho Dụng cụ y tế theo ISO 13485:2003 |
CL 34 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng cho Dụng cụ y tế theo ISO 13485:2003 |
CL 35 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng cho Phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189:2012 |Mới ** |
CL 36 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng cho Phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189:2012 |Mới ** |
CL 37 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng cho hoạt động của các loại hình tổ chức tiến hành giám định theo TCVN ISO 17020:2012 |
CL 38 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng cho hoạt động của các loại hình tổ chức tiến hành giám định theo ISO 17020:2012 |
CL 39 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống chứng nhận sự phù hợp của Sản phẩm, quá trình & Dịch vụ theo ISO/ IEC 17065:2012 |
CL 40 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống chứng nhận sự phù hợp của Sản phẩm, quá trình & Dịch vụ theo ISO/ IEC 17065:2012 |
CL 41 |
Nhận thức về Hệ thống quản lý chất lượng chuyên ngành dầu khí ISO/TS 29001:2010 |
CL 42 |
Nhận thức về Hệ thống quản lý chất lượng các ngành thuộc lĩnh vực dầu khí theo tiêu chuẩn API 01, Ver 9:2013 (American Petroleum Institute) | Mới ** |
CL 43 |
Hoạt động kiểm tra, xây dựng, áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 trong lĩnh vực Hành chánh Nhà Nước |
CL 44 |
Cải tiến HTQLCL và nâng cao hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp |
CL 45 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý tích hợp Môi trường và An toàn sức khỏe EHS –mức độ sơ cấp |Mới ** |
CL 46 |
Chuyên viên EHS cao cấp - Hệ thống quản lý tích hợp Môi trường và An toàn sức khỏe |Mới ** |
CL47 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý An toàn thông tin theo ISO/IEC 27001:2013 |
CL48 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý An toàn thông tin theo ISO/IEC 27001:2013 |