TT
|
Đối tượng kiểm tra
|
Chuẩn mực làm căn cứ để kiểm tra
|
Quy trình thực hiện
|
Thời gian dự kiến phát hành kết quả |
Được công nhận bởi
|
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHỨNG NHẬN HỢP QUY |
||||||||
11 |
Lô hàng xăng dầu bao gồm: -Xăng không chì; -Nhiên liệu Diesel; -Xăng sinh học (E5, E10); -Nhiên liệu Diesel sinh học (B5, B10); -Nhiên liệu Diesel sinh học gốc; -Ethanol nhiên liệu để pha chế xăng sinh học; |
QCVN 1:2009/BKHCN |
QĐCN 118:2013 (SX1)
|
Trong vòng 01 ngày kể từ khi mẫu được giao đến phòng thử nghiệm |
TĐC; BoA-VICAS 004 |
|||
22 |
Lô hàng Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); |
QCVN 8:2012/BKHCN |
QĐCN 159:2011 (SĐ 1 – 2013) |
|||||
33 |
Lô hàng Đồ chơi trẻ em; |
QCVN 3:2009/BKHCN |
QĐCN 117:2011 (SĐ 2 – 2013) |
Trong vòng 07 ngày đối với lô hàng có số loại đồ chơi ít hơn 5 loại |
||||
KIỂM TRA NHÀ NƯỚC |
||||||||
41 |
Sản phẩm dệt may; |
Thông tư 32/2009/TT-BCT |
QTKT 18:2010 |
Tối đa 03 ngày làm việc kể từ thời điểm hoàn thành việc lấy mẫu tại hiện trường đối với hàng hóa không có vấn đề bất thường về chất lượng. |
BCT; BoA-VICAS 004 |
|||
GIÁM ĐỊNH THEO YÊU CẦU CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG HOẶC DOANH NGHIỆP |
||||||||
55 |
Sản phẩm dầu mỏ và phụ gia dùng trong sản xuất chế biến dầu mỏ, bao gồm: nhiên liệu gốc dầu mỏ dạng lỏng (Xăng DO, FO, Jet A1, dầu hỏa, condensate,…) và dầu bôi trơn các loại, dầu gốc, mỡ bôi trơn, phụ gia gốc dầu mỏ… |
- Định danh, công dụng - Chất lượng, sự phù hợp với tiêu chuẩn/ quy định kỹ thuật |
QTGĐ 03:2011 |
Tùy theo yêu cầu Giám định và thỏa thuận cụ thể giữa khách hàng và Trung tâm Kỹ thuât 3 (đối với những trường hợp cần thiết và được ghi nhận cụ thể trong hồ sơ). Trường hợp khách hàng không có yêu cầu cụ thể, thời gian thực hiện mặc định là trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi nhận mẫu và nhận đủ tài liệu kỹ thuật cần thiết. Trong trường hợp cần thử nghiệm mẫu thì thời gian này là không quá 3 ngày kể từ khi có đầy đủ các kết quả thử nghiệm cần thiết phục vụ cho công tác giám định |
TĐC; BoA-VIAS 004 |
|||
Giám định khối lượng |
QTGĐ 04:2011 |
|||||||
66 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); |
Giám định chất lượng và/ hoặc các đặc tính kỹ thuật |
QTGĐ 02:2011 |
|||||
Giám định khối lượng |
QTGĐ 01:2011 |
|||||||
7 |
Hàng tiêu dùng, bao gồm: - Nguyên phụ liệu và sản phẩm dệt may; - Giày dép; - Hàng thủ công mỹ nghệ; - Đồ chơi trẻ em; |
- Định danh, công dụng - Chất lượng, số lượng, sự phù hợp với tiêu chuẩn/ quy định kỹ thuật |
QTGĐ 06:2011 |
|||||
8 |
Đồ chơi trẻ em; |
Giám định về an toàn, đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn/ quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 3:2009/BKHCN; EN 71; ISO 8124; ASTM F963; TCVN 6238 – 1, 2, 3 |
QTGĐ 05:2011 |