TT |
Đối tượng kiểm tra |
Chuẩn mực làm căn cứ để kiểm tra |
Cách thức kiểm tra |
Thời gian dự kiến phát hành kết quả |
Được công nhận bởi |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Thép làm cốt bê tông: |
|
QĐCN 105:2013 QĐCN 126:2012 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá/ lấy mẫu tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu. |
TĐC; BoA-VICAS 004 |
-Thép thanh tròn trơn;
|
QCVN 07:2011/BKHCN TCVN 1651-1:2008
|
||||
-Thép thanh vằn;
|
QCVN 07:2011/BKHCN TCVN 1651-2:2008
|
||||
-Lưới thép hàn;
|
QCVN 07:2011/BKHCN TCVN 1651-3:2008
|
||||
-Thép cốt bê tông dự ứng lực (dây kéo nguội, dây tôi và ram, dảnh, thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp);
|
QCVN 07:2011/BKHCN TCVN 6284-2:1997 ÷ TCVN 6284-5:1997
|
||||
-Thép phủ epoxy dùng cho cốt bê tông;
|
QCVN 07:2011/BKHCN TCVN 7934:2009 (ISO 14654:1999)
|
||||
-Dảnh phủ epoxy dùng cho bê tông dự ứng lực; |
QCVN 07:2011/BKHCN TCVN 7935:2009 (ISO 14655:1999) |
||||
2 |
Các loại thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu (có mã HS từ 7208 đến 7229); |
Tiêu chuẩn công bố áp dụng |
QĐCN 156:2014 |
||
3 |
Nhôm và hợp kim nhôm định hình; |
QCVN 16:2014/BXD |
QĐCN 161:2011 |
||
4 |
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U); |
QCVN 16:2014/BXD |
QĐCN 161:2011 |
Tối đa 20 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá/ lấy mẫu tại hiện trường. |
BXD; BoA-VICAS 004 |
5 |
Mũ bảo hiểm cho người đi môtô, xe máy; |
QCVN 02:2008/BKHCN |
QĐCN 105:2013 QĐCN 86:2013 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá/ lấy mẫu tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu. |
TĐC; BoA-VICAS 004 |
6 |
-Mũ an toàn công nghiệp; |
QCVN 06:2012/BLĐTBXH TCVN 6407-1998 |
QĐCN 170:2013 |
BLĐTB&XH; BoA-VICAS 004 |
|
-Khẩu trang chống bụi; |
QCVN 08:2012/BLĐTBXH EN 143: 2000 |
||||
-Bán mặt nạ lọc bụi; |
QCVN 10:2012/BLĐTBXH EN 14387: 2004 |
||||
7 |
-Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0.7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004: 1995); -Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC; |
QCVN 01:2008/BLĐTBXH |
QĐCN 165:2013 |
BLĐTB&XH; BoA-VICAS 004 |
|
8 |
Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153: 1996); |
QCVN 01:2008/BLĐTBXH |
QĐCN 164:2013 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá / lấy mẫu tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu. |
BLĐTB&XH; BoA-VICAS 004 |
9 |
Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996); |
QCVN 01:2008/BLĐTBXH |
QĐCN 164:2013 |
BLĐTB&XH; BoA-VICAS 004 |
|
10 |
-Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; -Đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên (Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158 và 6159: 1996); |
TCVN 6158:1996 TCVN 6159:1996 TCVN 6008:2010 |
QĐCN 164:2013 |
||
11 |
Các đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; |
TCVN 7441:2004 TCVN 6486:2008 TCXDVN 377:2006 TCXDVN 387:2006 TCVN 6008:2010 TCVN 4245:1996 TCVN 9385:2012 TCVN 9358:2012 |
QĐCN 164:2013 |
||
12 |
Cần trục các loại:
|
TCVN 5179:1990 TCVN 4755:1989 TCVN 5209:1990 TCVN 5208-4 : 2008 TCVN 5208-3:2008 TCVN 5208-1: 2008 TCVN 5206:1990 TCVN 5207:1990 TCVN 4244:2005 TCVN 8855-2-2011 TCVN 8590-3:2010 TCVN 7549-3: 2007 TCVN 9385:2012 TCXDVN 9385:2012 ASME 30.3-2009 QCVN 7: 2012/BLĐTBXH |
QĐCN 167:2013 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá / lấy mẫu tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu.
|
|
13 |
Cầu trục; |
TCVN 4244:2005 TCVN 5206:1990 TCVN 5207:1990 TCVN 5209:1990 TCVN 5179:1990 TCVN 9358:2012 TCXDVN 9385:2012 QCVN 7:2012/BLĐTBXH |
QĐCN 167:2013 |
||
14 |
Cổng trục; |
||||
15 |
|
TCVN 4244:2005 TCXD 170:2007 QCXDVN 05:2008/BXD TCVN 5638:1991 TCVN 9361:2012 TCVN 9358 : 2012 TCXDVN 9385:2012 GB12352-90, JBJ32-96 BSEN12927-6:2004 BSEN 12927-7:2004 EN 13796-1:2005 EN 1709:2004 ANSI B77 |
QĐCN 167:2013 |
||
16 |
-Pa lăng điện có tải trọng từ 1.000 kg trở lên; -Pa lăng kéo tay có tải trọng từ 1.000 kg trở lên; |
TCVN 4244:2005 TCVN 5206:1990 TCVN 5207:1990 TCVN 5209:1990 TCVN 5179:1990 TCVN 9358:2012 TCXDVN 9385:2012 QCVN 7:2012/BLĐTBXH |
QĐCN 167:2013 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá/ lấy mẫu tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu. |
|
17 |
-Bàn nâng; -Sàn nâng dùng để nâng người; |
TCVN 4244: 2005 GB 19155:2003 GB/T 5972-2006/ISO 4309:1990 |
QĐCN 167:2013 |
||
18 |
-Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên; |
TCVN 4244:2005 TCVN 5206:1990 TCVN 5207:1990 TCVN 5209:1990 TCVN 5179:1990 TCVN 9358:2012 TCXDVN 9385:2012 QCVN 7:2012/BLĐTBXH |
QĐCN 167:2013 |
||
19 |
-Máy vận thăng nâng hàng; -Máy vận thăng nâng người;
|
TCVN 4244:2005 TCVN 5206:1990 TCVN 5207:1990 TCVN 5209:1990 TCVN 9358:2012 TCXDVN 9385:2012 TCVN 5179:1990 TCXD VN 296:2004 QCVN 7: 2012/BLĐTBXH USAS A10.5-1969 GB/T 10054-2005 |
QĐCN 167:2013 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá/ lấy mẫu tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu. |
|
20 |
Chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép (Theo phân loại tại tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996 và tiêu chuẩn ISO 11119-1:2002 chế tạo chai gas hình trụ bằng composite): -Chai dùng để chứa khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0.7 bar; -Chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0.7 bar; |
QCVN 04:2013/BCT |
QTĐG 05:2012 |
||
21 |
Thang máy điện; |
QCVN 02:2011/BLĐTBXH |
QĐCN 166:2013 |
||
22 |
Thang cuốn; băng tải chở người; |
QCVN 11:2012/BLĐTBXH TCVN 6397: 2010 TCVN 6906: 2001 TCVN 9358: 2012 |
QĐCN 167:2013 |
||
23 |
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên; |
TCVN 4244:2005 TCVN 4755:1989 TCVN 5207:1990 TCVN 5179:1990 TCVN 7772:2007 QCVN 22:2010/BGTVT QCVN 13:2011/BGTVT |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá/ lấy mẫu tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu. |
||
24 |
Xe nâng người: -Xe nâng người tự hành; -Xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực; -Xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2 m. |
TCXD VN296: 2004 TCVN 4755: 1989 TCVN 5206:1990 TCVN 5179: 1990 QCVN 22: 2010/BGTVT |