Mã lớp |
Nội dung khóa đào tạo |
Nhóm 4: THỬ NGHIỆM – PHÂN TÍCH (bao gồm lý thuyết & thực hành phân tích) |
|
4A. THỬ NGHIỆM VI SINH |
|
TN 01 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm |
(08 chỉ tiêu cơ bản theo Qui định của Bộ Y Tế) |
|
TN 02 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nước |
TN 03 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh nâng cao theo từng chuyên đề |
4B. THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM |
|
TN 04 |
Kỹ thuật phân tích các thành phần : Metanol, Aldehyde, Ester, Rượu bậc cao trong rượu và cồn bằng phương pháp sắc ký khí |
TN 05 |
Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu cơ bản sản phẩm thực phẩm & thức ăn chăn nuôi. |
TN 06 |
Kỹ thuật phân tích các sản phẩm thực phẩm theo từng chuyên đề: Sữa, Mì ăn liền, Dầu mỡ... |
TN 07 |
Kỹ thuật phân tích aflatoxin trong thực phẩm bằng Sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
TN 08 |
Kỹ thuật phân tích kháng sinh trong thực phẩm bằng LC-MS-MS. |
TN 09 |
Kỹ thuật phân tích các vitamin trong thực phẩm bằng Sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
TN 10 |
Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong thực phẩm bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử |
TN 11 |
Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong thực phẩm |
4C. THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG |
|
TN 12 |
Kỹ thuật phân tích nước uống và nước sinh hoạt. |
TN 13 |
|
TN 14 |
Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký khí. |
TN 15 |
Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu bằng phương pháp sắc ký lỏng. |
TN 16 |
Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu trong thủy sản bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ. |
TN 17 |
Kỹ thuật phân tích các hợp chất cấm sử dụng trong vật liệu bằng Sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
TN 18 |
Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong vật liệu bằng phổ hấp thu nguyên tử. |
TN 19 |
Kỹ thuật phân tích dư lượng kháng sinh bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ. |
TN 20 |
Kỹ thuật sắc ký khí theo từng nhóm sản phẩm. |
TN 21 |
Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao theo từng nhóm sản phẩm |
TN 22 |
Kỹ thuật xác định kim loại nặng: cadimi, chì, đồng, kẽm trong nước sinh hoạt và nước thải bằng kỹ thuật phổ phát xạ ICP-OES |
4D. THỬ NGHIỆM PHÂN BÓN |
|
TN 23 |
Kỹ thuật phân tích phân bón |
TN 24 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh sản phẩm phân bón |
4E. THỬ NGHIỆM DẦU KHÍ |
|
TN 25 |
Kỹ thuật phân tích dầu diesel (DO) và dầu fuel (FO). |
TN 26 |
Kỹ thuật phân tích sản phẩm nhớt |
TN 27 |
Kỹ thuật phân tích sản phẩm xăng máy bay. |
4E. THỬ NGHIỆM ĐIỆN |
|
TN 28 |
Thử nghiệm cáp và dây điện trung thế. |
TN 29 |
Thử nghiệm cáp và dây điện hạ thế. |
TN 30 |
Thử nghiệm dây điện trần. |
TN 31 |
Thử nghiệm an toàn sản phẩm điện gia dụng. |
4E. THỬ NGHIỆM KHÔNG PHÁ HỦY (NDT) |
|
TN 32 |
Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng PP bột từ – MT |
TN 33 |
Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp thẩm thấu – PT |
TN 34 |
Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp siêu âm – UT |
TN 35 |
Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ - RT |
TN 36 |
Kỹ thuật giải đoán phim chụp ảnh phóng xạ - RI |
4E. THỬ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG |
|
TN 37 |
Kiến thức, kỹ năng, quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
TN 38 |
Thử nghiệm cơ lý xi măng |
TN 39 |
Thử nghiệm cốt liệu dùng cho bê tông & vữa xây dựng |
TN 40 |
Thử nghiệm bêtông xi măng |
TN 41 |
Thử nghiệm vữa xây dựng |
TN 42 |
Thử nghiệm tính chất cơ lý của bê tông nhựa và vật liệu chế tạo bêtông nhựa |
TN 43 |
Thử nghiệm các tính chất cơ lý của đất trong phòng và đất ngoài hiện trường |
TN 44 |
Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa cốt liệu và xi măng |
TN 45 |
Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa nước dùng trong xây dựng |