Mã lớp |
Nội dung khóa đào tạo |
Nhóm 6: KỸ THUẬT HIỆU CHUẨN & KIỂM ĐỊNH VỀ ĐO LƯỜNG |
|
6A. KIỂM ĐỊNH VIÊN ĐO LƯỜNG |
|
KĐ 01 |
Kiểm định viên Cân phân tích & Cân kỹ thuật |
KĐ 02 |
Kiểm định viên Cân thông dụng |
KĐ 03 |
Kiểm định viên Cân Ôtô |
KĐ 04 |
Kiểm định viên cột đo nhiên liệu |
KĐ 05 |
|
KĐ 06 |
Kiểm định viên công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng |
KĐ 07 |
Kiểm định viên công tơ điện tử |
KĐ 08 |
Kiểm định viên máy biến dòng, biến áp đo lường |
KĐ 09 |
Kiểm định viên máy đo điện trở tiếp đất và điện trở cách điện |
KĐ 10 |
Kiểm định viên đồng hồ nước lạnh |
KĐ 11 |
Kiểm định viên máy đo độ ẩm hạt |
6B. KỸ THUẬT VIÊN ĐO LƯỜNG |
|
KT 01 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo nhiệt độ |
KT 01 -1 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế |
KT 02 |
Kỹ thuật đo áp suất - Hướng dẫn hiệu chuẩn các dụng cụ đo áp suất |
KT 03 |
|
KT 04 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo điện thông dụng |
KT 05 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn cân cấp I và cân cấp II (cân phân tích và cân kỹ thuật ) |
KT 06 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra hiệu chuẩn phương tiện đo thể tích thí nghiệm (Pipet pit tong - Pipét tự động, dụng cụ thể tích bằng thủy tinh) (khóa mới) |
KT 07 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo độ dài |
KT 08 |
HD sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các phương tiện đo lực: lực kế, cảm biến lực, máy thử độ bền kéo nén…. |
KT 09 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, hiệu chuẩn nội bộ dụng cụ đo lường phòng thí nghiệm. |
KT 10 |
HD sử dụng, kiểm tra, hiệu chuẩn và sửa chữa cân cấp III và cấp IIII ( cân bàn điện tử và cân đồng hồ lò xo). |
KT 11 |
Các kiến thức cơ bản về kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo. |
KT 12 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn cân sấy ẩm và máy đo độ ẩm (khóa mới) |
KT 13 |
Phương pháp hiệu chuẩn, kiểm tra đồng hồ đo lưu lượng chất lỏng dùng trong công nghiệp (lớp mới) |
KT 14 |
HD sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế (dành cho đối tượng đã học xong lớp KT 01) (lớp mới) |