TT
|
Đối tượng kiểm tra |
Chuẩn mực làm căn cứ để kiểm tra |
Cách thức kiểm tra |
Thời gian dự kiến phát hành kết quả |
Được công nhận bởi |
---|---|---|---|---|---|
GIÁM ĐỊNH |
|||||
|
Lô hàng điện - điện tử - viễn thông; |
Sự phù hợp với các quy định về chất lượng an toàn |
QTGĐ 50:2013 |
Từ 05 đến 10 ngày + thời gian thử nghiệm |
BoA- VIAS 004 |
|
Hàng điện, điện tử; |
Định danh; sự phù hợp về: chất lượng, an toàn, tính đồng bộ, thông số kỹ thuật đặc trưng và các đặc tính theo quy định kỹ thuật |
QTGĐ 51:2013 |
Từ 05 đến 10 ngày + thời gian thử nghiệm |
BoA- VIAS 004 |
|
Hệ thống điện điện áp đến 1000V và Hệ thống bảo vệ chống sét; |
Yêu cầu về an toàn |
QTGĐ 52:2013 |
Từ 03 đến 07 ngày + thời gian giám định tại hiện trường |
BoA- VIAS 004 |
|
Thiết bị giám sát hành trình; |
QCVN 31:2015/BGTVT |
HD N5 49:2015 |
Từ 15 đến 20 ngày |
BGTVT |
|
Kiểm toán năng lượng. |
Thông tư 09/2012/TT-BCT |
09/2012/TT-BCT |
Thỏa thuận |
BCT |