TT |
Đối tượng kiểm tra |
Chuẩn mực làm căn cứ để kiểm tra |
Cách thức kiểm tra |
Thời gian dự kiến phát hành kết quả |
Được công nhận bởi |
---|---|---|---|---|---|
KIỂM ĐỊNH AN TOÀN |
|||||
1 |
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:06-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
2 |
Nồi gia nhiệt dầu; |
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:09-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
3 |
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:04-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
4 |
Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0.7 bar (Không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010; |
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:09-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
5 |
Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010; |
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:09-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
6 |
Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar; |
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:17-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
7 |
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:15-2014/BLĐTBXH QTKĐ:16-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
8 |
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:05-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
9 |
|
Kiểm định an toàn
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:07-2014/BLĐTBXH QTKĐ:13-2014/BLĐTBXH QTKĐ:14-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
10 |
Cần trục các loại:
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:19-2014/BLĐTBXH QTKĐ:20-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
11 |
Cầu trục:
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
12 |
Cổng trục:
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
13 |
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:30-2015/BLĐTBXH QTKĐ:31-2015/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
14 |
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH QTKĐ:29-2015/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
15 |
Xe tời điện chạy trên ray; |
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:28-2015/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
16 |
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH QTKĐ:24-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
17 |
Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên; |
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
18 |
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên; |
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:21-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
19 |
Xe nâng người:
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:22-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
20 |
|
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:23-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
21 |
Thang máy các loại; |
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:03-2014/BLĐTBXH QTKĐ:25-2014/BLĐTBXH QTKĐ:26-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |
22 |
Thang cuốn; băng tải chở người. |
Kiểm định an toàn |
QTKĐ:02-2014/BLĐTBXH |
|
BLĐTBXH; BoA-VICAS 004 |