KĐAT SẢN PHẨM THỰC PHẨM, NÔNG SẢN, THỦY SẢN VÀ HÓA CHẤT
TT
|
Đối tượng kiểm tra
|
Chuẩn mực làm căn cứ để kiểm tra
|
Cách thức kiểm tra
|
Thời gian dự kiến phát hành kết quả
|
Được
chỉ định/công nhận bởi
|
GIÁM ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN
|
11
|
Thực phẩm
-Thực phẩm (nguyên liệu hoặc đã chế biến);
-Phụ gia thực phẩm;
-Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm;
-Bao bì dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm.
|
- Tiêu chuẩn của nước nhập khẩu (nếu là hàng xuất khẩu);
- Hợp đồng, LC;
- Tiêu chuẩn công bố;
- Các quy định hiện hành của các bộ (BYT, BCT, BNNPTNT)
- Các TCVN, QCVN;
- Các tiêu chuẩn quốc tế khác (Codex standard, FCC, 21CFR...).
|
QTGĐ 31:2015
|
- Tối đa 15 ngày làm việc (sau khi thực hiện xong việc kiểm tra và lấy mẫu tại hiện trường);
- Khi có các yêu cầu đặc biệt, thời gian phát hành kết quả sẽ được thực hiện theo thỏa thuận cụ thể với đơn vị yêu cầu.
|
BoA-VIAS 004
|
2
|
Thức ăn chăn nuôi:
-Nguyên liệu, phụ gia thức ăn chăn nuôi;
-Thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh.
|
- Tiêu chuẩn của nước nhập khẩu (nếu là hàng xuất khẩu);
- Hợp đồng, LC;
- Tiêu chuẩn công bố;
- Các quy định hiện hành của các bộ BNNPTNT;
- Các TCVN, QCVN.
|
QTGĐ 36:2013
|
- Tối đa 10 ngày làm việc (sau khi thực hiện xong việc kiểm tra và lấy mẫu tại hiện trường);
- Khi có các yêu cầu đặc biệt, thời gian phát hành kết quả sẽ được thực hiện theo thỏa thuận cụ thể với đơn vị yêu cầu
|
BoA-VIAS 004
|
3
|
Phân bón vô cơ / Phân bón hữu cơ
|
- Tiêu chuẩn của nước nhập khẩu (nếu là hàng xuất khẩu);
- Hợp đồng, LC;
- Tiêu chuẩn công bố;
- Danh mục phân bón được phép lưu hành tại VN còn hiệu lực ;
- Các quy định hiện hành của Bộ Công thương / Bộ NNPTNT
- Các TCVN, QCVN.
|
QTGĐ 33:2015
|
- Tối đa 10 ngày làm việc (sau khi thực hiện xong việc kiểm tra và lấy mẫu tại hiện trường);
- Khi có các yêu cầu đặc biệt, thời gian phát hành kết quả sẽ được thực hiện theo thỏa thuận cụ thể với đơn vị yêu cầu.
|
BoA-VIAS 004
|
4
|
Thuốc Bảo vệ thực vật:
-Thuốc kỹ thuật;
-Thuốc thành phẩm
|
- Tiêu chuẩn của nước nhập khẩu (nếu là hàng xuất khẩu);
- Hợp đồng, LC;
- Tiêu chuẩn công bố;
- Các Danh mục TBVTV được phép sử dụng hiện hành;
- TCCS, TCVN hoặc QCVN;
- Tiêu chuẩn quốc tế (FAO, CIPAC…);
- Tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
|
QTTĐ 34:2013
|
- Tối đa 10 ngày làm việc (sau khi thực hiện xong việc kiểm tra và lấy mẫu tại hiện trường);
- Khi có các yêu cầu đặc biệt, thời gian phát hành kết quả sẽ được thực hiện theo thỏa thuận cụ thể với đơn vị yêu cầu
|
|