TT
|
Đối tượng kiểm tra |
Chuẩn mực làm căn cứ để kiểm tra |
Cách thức kiểm tra |
Thời gian dự kiến phát hành kết quả |
Được chỉ định/công nhận bởi
|
---|---|---|---|---|---|
KIỂM TRA NHÀ NƯỚC CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU |
|||||
11 |
Thực phẩm: -Thực phẩm (nguyên liệu hoặc đã chế biến); -Phụ gia thực phẩm; -Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; -Bao bì, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm. |
(Codex standard, FCC, 21CFR...) |
QTKT 51:2013 |
Tối đa 05 ngày làm việc, kể từ ngày lấy mẫu cộng với thời gian thử nghiệm.
Tối đa 2 ngày làm việc, kể từ ngày lấy mẫu cộng với thời gian thử nghiệm.
Tối đa 01 ngày kể từ ngày nhận thông báo hàng về đến cảng
|
BYT; BCT |
26 |
Thuốc Bảo vệ thực vật: -Thuốc kỹ thuật; -Thuốc thành phẩm.
|
(FAO, CIPAC…);
|
QTKT 34:2015 |
|
BNN&PTNT
|
3 |
Thức ăn chăn nuôi: -Nguyên liệu, phụ gia thức ăn chăn nuôi; -Thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh. |
- Các QCVN; - Giấy đăng ký KTCL do Cục Chăn nuôi cấp; - Văn bản của Cục Chăn nuôi cho phép áp dụng các chế độ kiểm tra (kiểm tra giảm, miễn kiểm tra có thời hạn); |
QTKT 52:2015 |
+ Tối đa 07 ngày làm việc (Thức ăn hỗn hợp, nguyên liệu); + Tối đa 10 ngày làm việc (thức ăn bổ sung); + Tối đa 02 ngày làm việc (kiểm tra giảm có thời hạn hoặc thử nghiệm ngoài); + Tối đa 0,5 ngày làm việc, kể từ khi KH đăng ký hồ sơ (miễn kiểm tra có thời hạn);
|
BNN&PTNT
|