Dịch vụ

Tin mới:
Chương trình đang tổ chức
Quay Lại
LĨNH VỰC VI SINH

QUATEST 3 dự kiến sẽ tổ chức các chương trình TNTT năm 2024 trong lĩnh vực Vi sinh như sau:

STT


chương trình

Tên chương trình/nền mẫu

Tên chỉ tiêu

Phí tham gia

(VNĐ/mẫu/PTN)

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Phương pháp thử

Kích cỡ mẫu & Ghi chú

  1.  

QPT 001/24

Bánh kẹo

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Định lượng Coliforms

Định lượng Escherichia coli

3 000 000

05/2024

15/04/2024

-

10 g

  1.  

QPT 002/24

Bánh kẹo

Định tính Salmonella spp.

3 000 000

07/2024

15/06/2024

-

25 g

  1.  

QPT 003/24

Bánh kẹo

Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase

2 500 000

09/2024

15/08/2024

-

10 g

  1.  

QPT 004/24

Ngũ cốc

Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase

2 500 000

03/2024

15/02/2024

-

10 g

  1.  

QPT 005/24

Ngũ cốc

Định lượng tổng số nấm men và nấm mốc

2 500 000

04/2024

15/03/2024

-

10 g

  1.  

QPT 006/24

Ngũ cốc

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Định lượng Coliforms

Định lượng Escherichia coli

3 000 000

04/2024

15/03/2024

-

10 g

  1.  

QPT 007/24

Ngũ cốc

Định lượng Bacillus cereus giả định

2 500 000

06/2024

15/05/2024

-

10 g

  1.  

QPT 008/24

Nước chấm

Định tính Vibrio parahaemolyticus

3 000 000

09/2024

15/08/2024

-

> 25 mL

  1.  

QPT 009/24

Nước chấm

Định lượng Clostridium perfringens

2 500 000

09/2024

15/08/2024

-

> 10 mL

  1.  

QPT 010/24 (*)

Nước giải khát

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

2 500 000

05/2024

15/04/2024

-

> 100 mL

  1.  

QPT 011/24

Nước sinh hoạt

Định lượng Coliforms

Định lượng Fecal Coliforms

Định lượng Escherichia coli

3 000 000

06/2024

15/05/2024

-

500 mL

  1.  

QPT 012/24

Nước uống

Định lượng Staphylococcus aureus

2 500 000

05/2024

15/04/2024

-

500 mL

  1.  

QPT 013/24

Nước uống

Định lượng Enterococci
(Fecal Streptococci)

2 500 000

07/2024

15/06/2024

-

500 mL

  1.  

QPT 014/24

Nước uống

Định lượng tổng số vi sinh vật

Định lượng Coliforms

Định lượng Fecal Coliforms

Định lượng Escherichia coli

3 000 000

07/2024

15/06/2024

-

500 mL

  1.  

QPT 015/24

Nước uống

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

2 500 000

08/2024

15/07/2024

-

500 mL

  1.  

QPT 016/24

Nước uống

Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite

2 500 000

09/2024

15/08/2024

-

500 mL

  1.  

QPT 017/24

Phân bón

Định lượng Escherichia coli

2 500 000

07/2024

15/06/2024

-

10 g

  1.  

QPT 018/24

Phân bón

Định tính Salmonella spp.

3 000 000

08/2024

15/07/2024

-

25 g

  1.  

QPT 019/24

Sữa bột

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Định lượng Coliforms

Định lượng Escherichia coli

3 000 000

03/2024

15/02/2024

-

10 g

  1.  

QPT 020/24

Sữa bột

Định lượng Bacillus cereus giả định

2 500 000

03/2024

15/02/2024

-

10 g

  1.  

QPT 021/24

Sữa bột

Định tính Salmonella spp.

3 000 000

04/2024

15/03/2024

-

25 g

  1.  

QPT 022/24

Sữa bột

Định lượng Enterobacteriaceae

2 500 000

05/2024

15/04/2024

-

10 g

  1.  

QPT 023/24

Sữa bột

Định lượng tổng số nấm men và nấm mốc

2 500 000

06/2024

15/05/2024

-

10 g

  1.  

QPT 024/24

Sữa bột

Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase

2 500 000

07/2024

15/06/2024

-

10 g

  1.  

QPT 025/24

Sữa bột

Định tính Listeria monocytogenes

3 000 000

08/2024

15/07/2024

-

25 g

  1.  

QPT 026/24

Thịt và sản phẩm từ thịt

Định lượng Clostridium spp (*)

Định lượng Clostridium perfringens

3 000 000

03/2024

15/02/2024

-

10 g

  1.  

QPT 027/24

Thịt và sản phẩm từ thịt

Định tính Salmonella spp.

3 000 000

05/2024

15/04/2024

-

25 g

  1.  

QPT 028/24

Thịt và sản phẩm từ thịt

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Định lượng Coliforms

Định lượng Escherichia coli

3 000 000

07/2024

15/06/2024

-

10 g

  1.  

QPT 029/24

Thịt và sản phẩm từ thịt

Định lượng Staphylococcus aureus

2 500 000

09/2024

15/08/2024

-

10 g

  1.  

QPT 030/24

Thức ăn chăn nuôi

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Định lượng Coliforms

Định lượng Escherichia coli

3 000 000

06/2024

15/05/2024

-

10 g

  1.  

QPT 031/24

Thức ăn chăn nuôi

Định tính Salmonella spp.

3 000 000

03/2024

15/02/2024

-

25 g

  1.  

QPT 032/24

Thức ăn chăn nuôi

Định lượng tổng số nấm men và nấm mốc

2 500 000

09/2024

15/08/2024

-

10 g

  1.  

QPT 033/24

Thức ăn chăn nuôi

Định lượng Bacillus cereus giả định

2 500 000

08/2024

15/07/2024

-

10 g

  1.  

QPT 034/24

Thức ăn chăn nuôi

Định lượng Clostridium perfringens

2 500 000

06/2024

15/05/2024

-

10 g

  1.  

QPT 035/24

Thực phẩm chức năng

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Định lượng Coliforms

Định lượng Escherichia coli

3 000 000

09/2024

15/08/2024

-

10 g

  1.  

QPT 036/24

Thủy hải sản

Định tính Vibrio parahaemolyticus

3 000 000

03/2024

15/02/2024

-

25 g

  1.  

QPT 037/24

Thủy hải sản

Định tính Listeria monocytogenes

3 000 000

04/2024

15/03/2024

-

10 g

  1.  

QPT 038/24

Thủy hải sản

Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase

2 500 000

05/2024

15/04/2024

-

10 g

  1.  

QPT 039/24

Thủy hải sản

Định tính Salmonella spp.

3 000 000

06/2024

15/05/2024

-

25 g

  1.  

QPT 040/24

Thủy hải sản

Định lượng Vibrio parahaemolyticus

3 000 000

06/2024

15/05/2024

-

10 g

  1.  

QPT 041/24

Thủy hải sản

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Định lượng Coliforms

Định lượng Escherichia coli

3 000 000

08/2024

15/07/2024

-

10 g

  1.  

QPT 042/24

Thủy hải sản

Định tính Vibrio cholerae

3 500 000

08/2024

15/07/2024

-

25 g

  • Vui lòng bấm chọn mã chương trình cụ thể để biết thêm chi tiết.
  • Đối với các PTN tại Việt Nam, phí tham gia đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 5%) và phí vận chuyển.
  • Mỗi PTN có thể báo cáo tối đa 02 kết quả/ chỉ tiêu mà không tính thêm phí. Kể từ kết quả thứ ba trở đi sẽ tính thêm 50 % phí tham gia chương trình/ kết quả.
  • Đối với các chương trình TNTT lĩnh vực vi sinh, PTN có thể thực hiện và báo cáo kết quả cho cả 02 đơn vị tính CFU và MPN với phí tham gia không đổi.
  • Phí mẫu mua thêm (không báo cáo kết quả) là 600.000 VNĐ/ mẫu, ngoại trừ các mẫu thuộc lĩnh vực xăng dầu (xăng, dầu diesel, dầu bôi trơn, FO,...) là 1.000.000/ mẫu. Phí đã bao gồm VAT và phí vận chuyển trong Việt Nam.
  • Báo cáo kết thúc và thông báo mã số PTN sẽ được ban hành dưới dạng bản mềm (định dạng pdf) qua email đã đăng ký.
  • Đối với các PTN tại Việt Nam có nhu cầu được cung cấp báo cáo kết thúc phiên bản tiếng Anh (file pdf) hoặc cung cấp lại lần 2 báo cáo kết thúc (bản cứng): phụ phí 200.000 đồng/ chương trình.
  • Trong trường hợp các PTN áp dụng các phương pháp thử khác so với yêu cầu, vui lòng liên hệ với Ban tổ chức trước khi đăng ký.
  • Các chương trình không đủ số lượng PTN đăng ký tối thiểu (tùy chương trình, nếu không có lưu ý đặc biệt thì số lượng tối thiểu là 10 PTN) thì có thể bị hoãn hoặc hủy (tùy tình hình thực tế) và sẽ thông báo cụ thể đến PTN.
  • Trong trường hợp PTN có yêu cầu tổ chức các chương trình TNTT khác so với các chương trình nêu trong Phiếu đăng ký này, vui lòng cung cấp cụ thể thông tin (chỉ tiêu, nền mẫu…) để Trung tâm Kỹ thuật 3 có thể xem xét lập kế hoạch TNTT bổ sung (nếu có  ≥ 10 PTN) hoặc thực hiện các chương trình so sánh liên phòng theo yêu cầu riêng cho 01 PTN.
  • (*) Chương trình/chỉ tiêu chưa được công nhận phù hợp theo ISO 17043:2010 bởi cơ quan công nhận The American Association for Laboratory Accreditation (A2LA) - Hoa Kỳ, Certificate number­: 3477.01. PTN có thể tham khảo thêm thông tin công nhận theo đường dẫn sau http://www.a2la.org/scopepdf/3477-01.pdf