Ngoài việc đáp ứng yêu cầu về chất lượng thì viên nén gỗ cũng nên đảm bảo kích thước, đường kính theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13650:2023 hướng dẫn.
Tiêu chuẩn kỹ thuật viên nén gỗ được xác định tùy thuộc vào quy mô sản xuất cũng như thị trường mà các nhà sản xuất sẽ xuất khẩu viên nén gỗ. Tuy nhiên, về cơ bản, viên nén gỗ dù xuất sang thị trường nào cũng đều cần đáp ứng các tiêu chuẩn về độ ẩm, đường kính, chiều dài,... và một số thông số liên quan kèm theo.
Một viên nén gỗ đạt tiêu chuẩn kỹ thuật thông thường là viên nén gỗ có độ ẩm ít hơn 8%, đường kính 1/4 đến 5/16 inch, chiều dài khoảng 30mm, vô cơ Ash < 1%, ... Và có năng lượng phát ra >4260 Kcal/kg. Đây là những tiêu chuẩn cơ bản mà một viên nén cao cấp cần đáp ứng. Bên cạnh đó, viên nén gỗ cao cấp còn cần đáp ứng thêm một số tiêu chuẩn chi tiết về chất lượng thí nghiệm và thực nghiệm theo quy định, những tiêu chuẩn này sẽ quyết định việc viên nén có phù hợp để được lựa chọn làm sản phẩm để xuất sang thị trường các nước hay không. Tuy nhiên để xác định chiều dài và đường kính viên nén gỗ đảm bảo tỷ lệ chính xác thì nên áp dụng theo TCVN 13650:2023 về Nhiên liệu sinh học rắn – Xác định chiều dài và đường kính viên nén gỗ.
Việc xác định chiều dài và đường kính của viên nén gỗ áp dụng theo TCVN13650:2023 để đảm bảo độ chính xác. Ảnh minh họa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13650:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 17829:2015. Tiêu chuẩn này do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Theo đó, việc công bố Tiêu chuẩn này nhằm hướng dẫn phương pháp xác định chiều dài và đường kính của viên nén gỗ. Phương pháp xác định chiều dài viên nén gồm xác định chiều dài trung bình và xác định tỷ lệ viên nén vượt qua kích thước.
Về nguyên tắc thì chiều dài và đường kính của viên nén gỗ mỗi mẫu thử đại diện được đo bằng thước kẹp. Chiều dài được đo dọc theo trục của hình trụ. Đường kính được đo vuông góc với trục.
Về thiết bị và dụng cụ đo viên nén gỗ, đối với thước kẹp có độ chính xác đến 0,1mm để đo chiều dài và đường kính viên nén. Cân có khả năng đọc chính xác 0,01g. Sàng kim loại có đường kính lỗ sàng là 3,15mm theo ISO 3310-2.
Để xác định cấp đường kính viên nén gỗ cho phần mẫu thử gồm 10 viên nén, đường kính của mỗi viên được đo bằng thước kẹp. Lưu ý cần ghi lại kết quả của mỗi lần đo. Giá trị trung bình của các phép đo đường kính gần nhất với phân hạng viên nén theo TCVN 13535:2022 được dùng để xác định cấp đường kính viên nén gỗ. Để xác định đo chiều dài của mỗi vên nén trong phần mẫu thử từ 40 đến 50 viên bằng thước kẹp và tính bằng milimet cũng cần ghi lại kết quả mỗi lần đo.
Tiêu chuẩn cũng hướng dẫn xác định tỷ lệ viên nén vượt quá kích thước chiều dài bằng cách cân 40 đến 50 viên để xác định khối lượng của phần mẫu thử đã được sàng bằng cách cân chính xác đến 0,01g.
Việc phân loại theo chiều dài bằng cách tách các viên nén trong phần mẫu thử từ 40 đến 50 viên đã được đo chiều dài bằng thước kẹp có chiều dài lớn hơn chiều dài tối đa được quy định bởi TCVN 13534:2022, TCVN 13535:2022, ISO 17225-6 và ISO 17225-8.
Việc xác định tỷ lệ khối lượng theo chiều dài nên cân khối lượng của các viên nén đã được tách ra chính xác đến 0,01g và ghi lại kết quả.
Khi tính giá trị trung bình và độ lệch chuẩn của các cấp đường kính viên nén gỗ và biểu thị kết quả phải chính xác đến 0,1mm. Trong trường hợp phần mẫu thử chứa các viên có các cấp đường kính khác nhau thì giá trị trung bình và độ lệch chuẩn của mỗi cấp đường kính phải được tính toán riêng biệt và được báo cáo theo tỷ lệ phần trăm của số lượng viên nén gỗ đo được.
Về tỷ lệ viên nén vượt quá kích thước thì tính phần trăm theo khối lượng của các viên nén vươt quá kích thước bằng cách chia khối lượng của các viên nén vượt quá kích thước theo chiều dài cho khối lượng của phần mẫu thử và nhân với 100. Theo đó cần báo cáo số lượng vượt quá kích thước tối đa theo chiều dài theo TCVN 13534:2022, ISO 17225-6 hoặc ISO 17225-8. Còn tính giá trị trung bình và độ lệch chuẩn của các cấp chiều dài viên nén gỗ và biểu thị kết quả chính xác đến 0,1mm.
Vietq