Mã lớp |
Nội dung khóa đào tạo |
Nhóm 2: CÔNG CỤ NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG |
|
NS 01 |
Lý thuyết & Thực hành 5S – Quản lý trực quan (Visual management) |
NS 02 |
|
(Cost of Quality - COQ) |
|
NS 03 |
Các công cụ thống kê dùng kiểm soát & cải tiến chất lượng (7 công cụ thống kê) |
NS 04 |
Triển khai chức năng chất lượng (Quality Function Deployment – QFD) |
NS 05 |
Hoạch định và quản lý theo mục tiêu (MBO) |
NS 06 |
Hệ thống Thẻ cân bằng điểm - BSC (Balanced Scorecard) |
NS 07 |
Cải tiến năng suất thông qua phân tích kỹ thuật công nghiệp (IE) |
NS 08 |
|
NS 09 |
Kỹ năng quản lý dành cho cấp Quản đốc & Tổ trưởng |
NS 10 |
Kỹ năng quản lý của Giám đốc Chất lượng |
NS 11 |
|
NS 12 |
Duy trì năng suất toàn diện (TPM) |
NS 13 |
Đo lường, phân tích & cải tiến năng suất |
NS 14 |
Xây dựng và thực hành nhóm cải tiến chất lượng (QCC) |
NS 15 |
Đo lường hiệu quả các quá trình sản xuất/ kinh doanh thông qua chỉ số KPIs |
NS 16 |
Quản lý kho bãi (logistic management) |
NS 17 |
Áp dụng Lean 6 sigma trong Doanh nghiệp |
NS 18 |
Sản xuất Tinh gọn (Lean Manufacturing) |
NS 19 |
Thực hành Cải tiến trong Doanh nghiệp (Kaizen) |
NS 20 |
Cải tiến năng suất chất lượng tại Doanh nghiệp (Chuyên đề cơ bản) |
NS 21 |
Cải tiến năng suất chất lượng tại Doanh nghiệp (Chuyên đề nâng cao) |
NS 22 |
Giải quyết vấn đề theo phương pháp 5 Why |
NS 23 |
|
NS 24 |
Cải tiến năng suất chất lượng thông qua chương trình Kaizen và 5S |
NS 25 |
Tuyên truyền viên về Năng suất Chất lượng |
NS 26 |
Phương pháp nhận dạng và loại bỏ lãng phí trong Doanh nghiệp |
NS 27 |
Quản lý văn phòng tinh gọn |
NS 28 |
Kỹ năng QL công việc hàng ngày – dành cho quản lý cấp trung (thực hành QL nhân sự & điều độ sản xuất) |
NS 29 |
Hệ thống sản xuất TOYOTA (Toyota Production System - TPS) |
NS 30 |
Kỹ thuật lấy mẫu kiểm tra định tính & định lượng (Kỹ thuật AQL theo ISO 2859 & phân tích kết quả lấy mẫu dựa trên kỹ thuật thống kê). |
NS 31 |
Nghiệp vụ và kỹ thuật Giám định Hàng hóa |
NS 32 |
Chuyển đổi sản xuất nhanh |
NS 33 |
Cân bằng chuyền sản xuất Heijunka |
NS 34 |
Mô hình sản xuất tức thời - Just in time (JIT) thông qua cắt giảm lãng phí. |
NS 35 |
Sơ đồ dòng chảy giá trị - Value stream mapping (VSM) |
NS 36 |
Công cụ ngăn ngừa sai lỗi Poka- Yoke |
NS 37 |
Kỹ thuật Kanban (kanban kéo và đẩy), phân tích Takt time & Cycle time |
NS 38 |
Tính toán chỉ số năng suất tổng thể - Total Factors Productivity (TFP) |
NS 39 |
Năng suất xanh – Green Productivity (Công cụ năng suất hỗ trợ phát triển bền vững và thân thiện môi trường |
NS40 |
Hoạch toán chi phí dòng nguyên liệu (Material Flow Cost Accounting – MFCA) |