TT |
Đối tượng kiểm tra |
Chuẩn mực làm căn cứ để kiểm tra |
Cách thức kiểm tra |
Thời gian dự kiến phát hành kết quả |
Được công nhận bởi |
---|---|---|---|---|---|
GIÁM ĐỊNH |
|||||
1 |
|
- Sự phù hợp về chất lượng, tính đồng bộ, thông số kỹ thuật, đặc trưng và các tính năng theo quy định tại tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng; - Phân loại tên gọi và công dụng, hiệu, model, năm sản xuất, xuất xứ (Nước sản xuất), tình trạng chất lượng (Mới 100%, chưa qua sử dụng hay đã qua sử dụng), mức chất lượng thực tế/ mức chất lượng còn lại, thông số kỹ thuật, đặc trưng kỹ thuật, tính đồng bộ của các chi tiết/ bộ phận tháo rời, tính đồng bộ của phụ kiện, phụ tùng kèm theo; - Định mức tiêu hao nguyên vật liệu, định mức vật tư, nguyên liệu cấu thành sản phẩm; - Tình trạng hư hỏng và chi phí khắc phục, sửa chữa; - Đánh giá khả năng chịu tải và các đặc tính làm việc của các trang thiết bị công nghiệp. |
QTTĐ 01:2006 QTGĐ 12:2014 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu giám định. |
TĐC; BoA-VICAS 004 |
2 |
Phương tiện giao thông và phụ tùng, phụ kiện:
- Xe đạp hai bánh, xe đạp điện; - Thiết bị công trình các loại (xe nâng hàng, xe đào, xe xúc, xe cần cẩu, xe trộn bê tông …); - Thiết bị nông nghiệp tự hành (xe đầu kéo nông nghiệp, máy cày, máy xới …); - Động cơ đốt trong các loại (động cơ thủy, động cơ xe ô-tô, động cơ dùng trong nông nghiệp, động cơ dùng trong các máy công nghiệp); - Phụ kiện và phụ tùng của phương tiện giao thông và động cơ đốt trong dùng trên phương tiện giao thông; |
- Sự phù hợp về chất lượng, an toàn, tính đồng bộ, thông số kỹ thuật đặc trưng, và các đặc tính theo quy định kỹ thuật; - Phân loại chủng loại và công dụng, hiệu, model, năm sản xuất, xuất xứ; - Tính năng, thông số kỹ thuật: dung tích xy lanh, công suất, số chỗ ngồi, tự trọng, trọng tải hàng hóa, tổng trọng lượng có tải, vị trí tay lái nguyên thủy; - Tình trạng chất lượng (mới hay đã qua sử dụng), mức chất lượng thực tế; mức chất lượng còn lại; - Tính đồng bộ của phụ tùng, phụ kiện kèm theo; - Loại hình lắp ráp-bộ linh kiện; - Mức tiêu hao nhiên liệu;
|
QTTĐ 02:2006 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu giám định. |
TĐC; BoA-VICAS 004 |
3 |
Vật liệu kim loại;
|
- Phân loại chủng loại (định danh), công dụng, tính chất cơ, lý, thành phần hóa học, đặc tính lớp phủ mạ, công nghệ sản xuất (phương pháp tạo hình: cán nóng, cán nguội …), qui cách; - Sự phù hợp với các yêu cầu về chất lượng theo các qui định cụ thể theo hợp đồng đã ký kết, các tiêu chuẩn, qui chuẩn kỹ thuật; - Kim loại quý, các loại trang sức bằng kim loại quý, vàng thương phẩm; |
QTTĐ 03:2006 QTTĐ 87:2012 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu giám định. |
TĐC; BoA-VIAS 004 |
4 |
Dự án đầu tư; |
- Theo quy định của các Cơ quan quản lý Nhà nước; - Theo các yêu cầu về kỹ thuật, công nghệ, nội dung thỏa thuận trong hợp đồng ký kết giữa các cá nhân và tổ chức. |
QTTĐ 04:2006 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu giám định. |
BoA-VICAS |
5 |
Tài sản;
|
- Phân loại tên gọi và công dụng, hiệu, model, năm sản xuất, xuất xứ (nước sản xuất), tình trạng chất lượng (mới 100%, chưa qua sử dụng hay đã qua sử dụng), mức chất lượng thực tế / mức chất lượng còn lại, thông số kỹ thuật, đặc trưng kỹ thuật, tính đồng bộ của các chi tiết/bộ phận tháo rời, tính đồng bộ của phụ kiện, phụ tùng kèm theo; - Tình trạng hư hỏng và chi phí khắc phục, sửa chữa; |
QTTĐ 01:2006 QTTĐ 02:2006 QTTĐ 03:2006 QTGĐ 12:2014 QTTĐ 87:2012 |
||
6 |
- Phế liệu nhập khẩu; |
|
QTGĐ 16:2013 |
Tối đa 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá tại hiện trường. Khi có các yêu cầu đặc biệt, sẽ thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu giám định. |
BTNMT; BoA-VIAS 004 |
- Phế liệu sắt, thép; |
QCVN 31:2010/BTNMT |
||||
- Phế liệu nhựa; |
QCVN 32:2010/BTNMT |
||||
- Phế liệu giấy; |
QCVN 33:2010/BTNMT |
||||
7 |
Giám sát hàn; |
- EN 719, EN 729-1, EN 729-2, EN 729-3, EN 729-4, EN 288-1, EN 287-1, EN 287-2 - AWS D1.1/D1.1M, AWS D1.2 AWS D1.3, AWS D1.4/D1.4M AWS D1.5/D1.5M, AWS D1.6/D1.6M, AWS B1.11 - AS 3978 - TCVN 8366:2010 TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1:1994) TCVN 6700-2:2000 (ISO 9606-2:1994) TCVN 6834-1:2001 (ISO 9656-1:1995) TCVN 6834-2:2001 (ISO 9656-2:1995) EN ISO 15607:2003 EN ISO 15609-1:2003 |
QTTĐ 86:2009 QTGĐ 41:2013 |
Theo thỏa thuận riêng với đơn vị yêu cầu giám định khi ký kết hợp đồng. |
BoA-VIAS 004 |